DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ
TT |
Loại thiết bị |
Xuất xứ |
Số hiệu/Model |
Đặc tính cơ bản của thiết bị |
I |
Thiết bị kiểm định chất lượng VLXD |
|
||
01 |
Máy nén Marshall |
USA |
MS-81 F |
Khả năng nén tối đa 50 KN , giá trị vạch chia là 0.05 KN kèm theo đồng hồ đo biến dạng. |
02 |
Máy nén thủy lực gồm 2 thang đo 1000 kN và 2000 kN. Giá trị vạch chia 0.1KN |
Trung Quốc |
YE-2000C |
Máy nén có 2 thang đo 1000KN và 2000KN. Giá trị vạch chia nhỏ nhất là 0.1 KN |
03 |
Máy kéo uốn thép điện tử |
Trung Quốc |
WES-1000B |
Khả năng tải 1000 KN, độ phân giải 10N, hiển thị thông số và vẽ biểu đồ |
04 |
Máy nén thủy lực 300 KN |
Trung Quốc |
TYA-300 |
Khả năng nén 300 KN, có thể thử cường độ nén, uốn vữa, gạch xây… |
05 |
Máy đo điện trở đất |
Nhật |
4105A |
Máy đo điện trở có 3 thang đo : 0-20 Ohm; 0-200 Ohm, và 0 – 2000 Ohm. |
06 |
Bộ quả cân chuẩn |
Matest - Italia |
V036 |
Bao gồm các loại quả cân : 1g; 10g; 20g; 50g; 100g; 200g; 500g. |
08 |
Cân điện tử kỹ thuật |
Ohaus – USA |
ARB120 |
Chỉ thị số tinh thể lỏng, khả năng cân tối đa 2100g, độ chính xác 0.01g. có chức năng trừ bì, đổi đơn vị, đếm hạt… |
09 |
Cân điện tử phân tích |
Ohaus – USA |
AR2130 |
Chỉ thị số tinh thể lỏng Khả năng cân tối đa 210g, độ chính xác 0.001g, có chức năng trừ bì, đếm hạt, đổi đơn vị… |
10 |
Cân đĩa kỹ thuật |
Ohaus – USA |
750SW |
Cân ba đòn, khả năng cân tối đa 2610g, độ chính xác 0.1g |
11 |
Cân điện tử kỹ thuật |
Ohaus – USA |
N0D 110 |
Chỉ thị số tinh thể lỏng, khả năng cân tối đa 4100g, độ chính xác 0.1g, có chức năng trừ bì, chỉnh zero tự động, đếm hạt, cân động, cân phần trăm, đổi đơn vị cân. |
12 |
Cân đĩa kỹ thuật |
Ohaus – USA |
1119-DO |
Cân hiện trường bằng cơ, khả năng cân tối đa 16 Kg, độ chính xác 5.0g |
13 |
Cân đĩa kỹ thuật |
Ohaus – USA |
2400 |
Cân cơ ba đòn hiện trường, khả năng cân tối đa 20 Kg độ chính xác 1.0g |
14 |
Tủ sấy |
Ketong- Trung Quốc |
101-1 |
Dung tích 70 lít (450x450x350mm) có quạt điều nhiệt, 2 kệ , nhiệt độ tối đa đạt được là 300 0 C, giá trị thang chia nhỏ nhất là 5 0 C. |
15 |
Lò nung |
Trung Quốc |
SX2-2.5-10 |
Dung tích 2.5 lít, nhiệt độ tối đa đạt được 1000 0 C, giá trị thang chia nhỏ nhất 10 0C. |
16 |
Bộ xác định nhiệt độ hóa mềm + nhiệt kế |
Wuxi-Trung Quốc |
LRY-35 |
Bao gồm : bi thép khối lượng 3.5g, đường kính bi 9.53mm. Cốc thủy tinh 800ml, nhiệt kế đo được tối đa 200 0C, giá trị vạch chia nhỏ nhất là 0.50C |
17 |
Bộ xác định nhiệt độ bắt lửa + nhiệt kế |
Trung Quốc |
SYD-3536 |
Máy có bộ phận đánh lửa tự động, nhiệt kế đo được tối đa 406 0C, giá trị vạch chia nhỏ nhất là 20C |
15 |
Bộ thí nghiệm đo độ kim lún + đồng hồ |
Wuxi -Trung Quốc |
LZY-50 |
Bao gồm kim đo có khối lượng 100g, đồng hồ có khả năng đo độ lún tối đa là 50mm, giá trị vạch chia nhỏ nhất: 0.1mm |
18 |
Máy đo độ dãn dài của nhựa tốc độ 5mm/ph |
Nanjing-Trung Quốc |
SLY1.5 |
Tốc độ kéo 50mm/phút, khả năng đo độ độ giản dài tối đa là 1500mm, giá trị vạch chia nhỏ nhất là 0.5mm |
19 |
Máy ly tâm chiết nhựa 3600 vòng/phút |
USA |
|
Có khả năng chiết hỗn hợp đá – nhựa bằng phương pháp ly tâm với vòng quay tối đa đạt 3600 vòng/phút. |
20 |
Máy tạo mẫu BTN tự động |
USA |
|
Tạo mẫu bêtông nhựa bằng phương pháp giả, có bộ phận điện tử đếm được số chày giả |
21 |
Máy hút chân không |
Trung Quốc |
2EZ-1 |
Lưu tốc 60 lít/phút, cấp chân không 6.10-3mmHg |
22 |
Máy khoan bê tông nhựa và bê tông XM |
Việt Nam |
|
Máy gắn động cơ Yamaha, chạy xăng có thể khoan mẫu bêtông nhựa, bêtông ximăng nhiều đường kính khác nhau. |
23 |
Máy khoan bê tông nhựa, bê tông xi măng |
Nhật |
|
Máy dùng bằng điện, có thể khoan mẫu bêtông nhựa, bêtông ximăng nhiều đường kính khác nhau. |
24 |
Bộ sàng lỗ vuông theo TCVN 8819 : 2011 |
USA |
|
Có đường kính 200mm, gồm các cỡ sàng : 50, 37.5, 25, 19,16, 12.5, 9.5, 4.75, 2.36, 1.18, 0.63, 0.315, 0.075 mm |
25 |
Bộ sàng lỗ tròn |
Trung Quốc |
FB-2 |
Có đường kính 300 và 200mm, gồm các cỡ sàng : 70, 40, 20, 10, 5, 2,1 0.5, 0.25, 0.1, 0.075mm |
26 |
Bình tỷ trọng các loại 50, 100, 250, 500ml |
Trung Quốc |
|
|
27 |
Bộ dụng cụ thử độ sụt BTXM |
Việt Nam |
TLY-1 |
Bao gồm côn : đường kính 100 và 200mm x cao 300mm, tấm đế, thanh sụt f 16 x 550mm, thước thép và giá xúc. |
28 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm CBR |
Trung Quốc |
|
Bao gồm : Vòng lực 60 kN, đồng hồ đo độ lún CBR 0-30mm/0.01mm, pitông xuyên CBR, máy nén thủy lực. |
29 |
Bộ Proctor cải tiến |
Trung Quốc |
ZC-2 AASHTO |
Cối đầm nén có kích thước : f152.4mm x cao 116.4mm, tểh tích 2124cm3. Chày đầm : nặng 4.536 kg, chiều cao rơi 457.2mm, đường kính 50.8mm. |
30 |
Bộ Proctor tiêu chuẩn |
Italia |
|
Cối đường kính 4”, tể tích 1/30 cu.ft. Chày đường kính 2”, năng 5.5lb, chiều cao rơi 12” |
31 |
Máy nén cố kết + đồng hồ đo biến dạng |
Trung Quốc |
WG-1B |
Ap lực nén từ 12.5 – 1600 kPa, hộp mẫu nén 30cm2 và 50cm2. |
32 |
Máy cắt phằng trực tiếp + vòng lực |
Trung Quốc |
SDJ-1 |
Máy cắt đất ba tốc độ là 0.02; 0.8 và 2.4mm/phút. Sử dụng hộp mẫu diện tích 30cm2 |
33 |
Dụng cụ thí nghiệm giới hạn chảy |
Việt Nam |
S171 |
Dụng cụ Casagrande để xác định giới hạn chảy. |
34 |
Dụng cụ thí nghiệm giới hạn dẻo |
Việt Nam |
S178 |
Tấm kính 300x250x10mm, thanh chuẩn 3mm, đĩa trộn bằng sứ, dao spatual 10mm, 6 cốc nhôm 55x35mm |
35 |
Dụng cụ đo độ chặt bằng phương pháp rót cát |
Việt Nam |
S234 |
Bao gồm : phểu cone 6” có van, tấm đế có lỗ ở giữa và 2 bình nhựa đựng cát chuẩn |
36 |
Bộ dụng cụ đo độ chặt bằng phương pháp màng mỏng |
Matest - Italia |
S230 |
Bao gồm : ống đo plexiglass dung tích 1600ml, quả bóp va bong bóng cao su. |
37 |
Bộ dụng cụ đo mođun đàn hồi bằng cần Benkelmen và tấm ép cứng |
Trường ĐHBK TP.HCM |
|
Bao gồm : Cần tỷ lệ 1/2 , đồng hồ so 10mm/0.01mm của Nga, kích thủy lực 20 tấn Trung Quốc, 2 tấm ép cứng 300 và 330mm, các ống đệm kèm theo. |
38 |
Súng bắn bê tông |
Thụy Sỹ |
|
Thử cường độ bê tông tại hiện trường |
39 |
Thiết bị xác định độ mài mòn Los Angerles |
TQ |
|
Xác độ độ mài mòn đá dăm |
40 |
Thiết bị thử cấp chống thấm bê tông xi măng |
TQ |
|
Xác định cấp chống thấm BTXM |
41 |
Máy dò cốt thép Hilis |
Mỹ |
|
Xác định bề dày lớp bê tông bảo vệ |
II |
Thiết bị khảo sát địa hình công trình |
|
||
1 |
Máy điện tử Toàn Đạc |
Nikon-Nhật |
DTM - 322 |
Cự ly đọc máy bán kính 1km, độ chính xác đo tọa độ 5mm và đo gốc 1” |
2 |
Máy thủy chuẩn |
Nikon-Nhật |
AC – 2s |
Cự ly đọc máy bán kính 250m |
3 |
Máy bộ đàm |
Nhật |
UBZ - H14 |
Cự ly liên lạc 500m |
4 |
La bàn |
Nhật |
Compass |
Độ chính xác định hướng 1” |
5 |
Cần Belkenman |
VN |
|
Độ chính xác 0,01mm |
6 |
Thước thép |
Nhật |
NR50 |
Độ chính xác 1mm |